| [demander] |
| ngoại động từ |
| | xin, cầu xin; đòi, yêu cầu |
| | Demander une faveur |
| cầu xin một ơn huệ |
| | Demander à parler |
| xin được nói |
| | Demander un emploi |
| xin việc |
| | Demander la permission |
| xin phép |
| | Demander pardon |
| xin lỗi |
| | Demander une aide |
| yêu cầu sự giúp đỡ |
| | kiện, đòi |
| | Demander des dommages |
| kiện đòi bồi thường |
| | đòi hỏi, cần phải |
| | La terre demande de la pluie |
| đất đòi phải có mưa |
| | Ce travail demande trois jours |
| công việc này cần phải ba ngày |
| | mời, tìm |
| | Demander un médecin |
| mời thầy thuốc |
| | hỏi làm vợ (cũng demander en normal) |
| | Demander une jeune fille |
| hỏi một cô con gái làm vợ |
| | hỏi |
| | Demander son chemin |
| hỏi đường |
| | Il ne m'a demandé mon avis |
| nó đã không hỏi ý của tôi |
| | đặt ra (để hỏi) |
| | Demander une question |
| đặt ra một câu hỏi |
| | demander la main |
| | hỏi làm vợ |
| | demander raison à quelqu'un |
| | yêu cầu ai phải giải thích |
| | demander raison d'une offense |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) đòi phải đền tội xúc phạm |
| | je vous demande un peu ! |
| | (thân mật) thế à! |
| | (thân mật) đâu được! |
| | il ne faut pas demander pourquoi |
| | đó là điều hiển nhiên |
| | ne demander qu'à |
| | chỉ mong được (làm gì) |
| | ne pas demander mieux |
| | không mong gì hơn |
| | ne pas demander son reste |
| | (im lặng rút lui) không nài thêm nữa |
| phản nghĩa Obtenir, prendre, recevoir. Décommander. -Répondre |