Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
demander


[demander]
ngoại động từ
xin, cầu xin; đòi, yêu cầu
Demander une faveur
cầu xin một ơn huệ
Demander à parler
xin được nói
Demander un emploi
xin việc
Demander la permission
xin phép
Demander pardon
xin lỗi
Demander une aide
yêu cầu sự giúp đỡ
kiện, đòi
Demander des dommages
kiện đòi bồi thường
đòi hỏi, cần phải
La terre demande de la pluie
đất đòi phải có mưa
Ce travail demande trois jours
công việc này cần phải ba ngày
mời, tìm
Demander un médecin
mời thầy thuốc
hỏi làm vợ (cũng demander en normal)
Demander une jeune fille
hỏi một cô con gái làm vợ
hỏi
Demander son chemin
hỏi đường
Il ne m'a demandé mon avis
nó đã không hỏi ý của tôi
đặt ra (để hỏi)
Demander une question
đặt ra một câu hỏi
demander la main
hỏi làm vợ
demander raison à quelqu'un
yêu cầu ai phải giải thích
demander raison d'une offense
(từ cũ, nghĩa cũ) đòi phải đền tội xúc phạm
je vous demande un peu !
(thân mật) thế à!
(thân mật) đâu được!
il ne faut pas demander pourquoi
đó là điều hiển nhiên
ne demander qu'à
chỉ mong được (làm gì)
ne pas demander mieux
không mong gì hơn
ne pas demander son reste
(im lặng rút lui) không nài thêm nữa
phản nghĩa Obtenir, prendre, recevoir. Décommander. -Répondre



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.