denomination
denomination | [di,nɔmi'nei∫n] |  | danh từ | |  | sự cho tên là, sự đặt tên là, sự gọi tên là; sự gọi | |  | loại, hạng, loại đơn vị (tiền tệ, trọng lượng...); tên chỉ loại, tên chỉ hạng | |  | to fall under a denomination | | đứng vào loại, xếp vào loại | |  | centime is the lowest denomination of French monetary system | | xentim là hạng thấp nhất trong hệ thống tiền tệ của Pháp | |  | giáo phái |
(toán kinh tế) sự định giá; sự đặt tên (tiền tệ)
/di,nɔmi'neiʃn/
danh từ
sự cho tên là, sự đặt tên là, sự gọi tên là; sự gọi
loại, hạng, loại đơn vị (tiền tệ, trọng lượng...); tên chỉ loại, tên chỉ hạng to fall under a denomination đứng vào loại, xếp vào loại
giáo phái !money of small dedmominations
tiền tệ
|
|