| [descente] |
| danh từ giống cái |
| | sự xuống |
| | Descente dans une mine |
| sự xuống hầm mỏ |
| | Descente en parachute |
| sự nhảy dù |
| | Descente à vélo |
| sự xuống xe đạp |
| | Avion qui commence à descente |
| máy bay bắt đầu hạ cánh |
| | dốc |
| | Une descente douce |
| một cái dốc thoai thoải |
| | cuộc đổ bộ, cuộc ập đến |
| | Descente des ennemis |
| cuộc đổ bộ của quân địch |
| | sự hạ xuống |
| | La descente d'un tableau |
| sự hạ bức tranh xuống |
| | (kiến trúc) tay vịn cầu thang |
| | (kiến trúc) ống xối |
| | (ngành mỏ) như descenderie |
| | (y học) sự sa |
| | à la descente |
| | trong khi xuống |
| | avoir une bonne descente (de gosier) |
| | (thông tục) uống mãi không hết khát, có tửu lượng lớn |
| | descente sur les lieux |
| | cuộc khám tại chỗ, cuộc khám hiện trường |
| | descente de lit |
| | thảm chận giường |
| phản nghĩa Ascension, montée. Côte |
| đồng âm Décente |