 | ['difrəns] |
 | danh từ |
|  | (between A and B) (in / of something) sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch |
|  | the marked differences between the two children |
| sự khác nhau rõ rệt giữa hai cậu bé |
|  | did you notice a difference (in her)? |
| cậu có nhận thấy sự thay đổi (ở cô ta) hay không? |
|  | it's easy to tell the difference between butter and margarine |
| rất dễ phân biệt bơ và macgarin |
|  | difference of approach |
| sự khác biệt về phương pháp |
|  | there's an age difference of six years between them |
| họ chênh lệnh nhau sáu tuổi |
|  | I'll lend you 90% of the money and you'll have to find the difference |
| tôi cho anh mượn 90% số tiền, phần chênh lệch do anh tự lo |
|  | we measure the difference (s) in temperature |
| chúng tôi đo chênh lệch về nhiệt độ |
|  | there's not much difference in price between the two computers |
| giá của hai máy tính chẳng chênh lệch nhau bao nhiêu |
|  | sự bất đồng; mối bất hoà |
|  | we had a difference of opinion over who had won |
| chúng tôi bất đồng ý kiến về việc ai đã thắng |
|  | settle your differences and be friends again |
| hãy giải quyết mối bất hoà giữa các bạn và trở lại làm bạn với nhau |
|  | sự chênh lệch về giá cả (hối phiếu... trong những thời gian khác nhau) |
|  | (toán học) hiệu; sai phân |
|  | difference of sets |
| hiệu của tập hợp |
|  | to make a/some difference to somebody/something |
|  | có tác động (đến ai/cái gì); có ý nghĩa quan trọng đối với ai/cái gì |
|  | the rain didn't make much difference (to the game) |
| mưa không ảnh hưởng nhiều (đến trận đấu) |
|  | the sea air has made a difference to her health |
| không khí biển tác động đến sức khoẻ của bà ta |
|  | a hot bath makes all the difference in the morning |
| tắm nước nóngrât có tác dụng vào buổi sáng |
|  | It makes no difference to me what you say: I'm not going |
| Điều anh nói chẳng nhằm nhò gì đến tôi/Anh nói gì mặc anh: Tôi nhất quyết không đi đâu |
|  | it won't make much difference whether you go today or tomorrow |
| anh đi hôm nay hay ngày mai cũng chẳng sao (chẳng có gì quan trọng) |
|  | to make a difference between ... |
|  | đối xử khác nhau; phân biệt đối xử |
|  | she makes no difference between her two sons |
| bà ta không hề phân biệt giữa hai đứa con trai của mình |
|  | it makes a great difference; it makes all the difference |
|  | điều đó quan trọng; điều đó làm cho sự thể thay đổi hoàn toàn |
|  | to split the difference |
|  | (xem) split |
|  | what's the difference? |
|  | (thông tục) cái đó có gì quan trọng? |
|  | as near as makes no difference |
|  | súyt soát, chênh lệch chẳng bao nhiêu |
|  | to sink one's difference |
|  | xí xoá những chuyện cũ, bỏ qua những chuyện bất đồng |
|  | with a difference |
|  | đặc biệt khác thường |
|  | she's an opera singer with a difference: she can act well! |
| cô ấy là một ca sĩ ôpêra khác thường; cô ta còn đóng kịch giỏi nữa! |
 | ngoại động từ |
|  | phân biệt, phân hơn kém |
|  | (toán học) tính hiệu số, tính sai phân |