ding-dong
ding-dong | ['diη'dɔη] | | danh từ | | | tiếng chuông đánh dóng dả | | | lời lẽ gay gắt | | | I'd a bit of a ding-dong with him about his mistakes | | Tôi có hơi đốp chát với nó về những khuyết điểm của nó | | tính từ | | | gay go; đốp chát, chuông khánh cọ nhau | | | a ding-dong struggle, battle, match | | cuộc đấu tranh, trận đánh, trận đấu gay go | | phó từ | | | với tiếng kêu của chuông đánh dóng dả đổ hồi | | | a clock striking ding-dong | | đồng hồ đánhbinh boong |
/'diɳ'dɔɳ/
danh từ tiếng binh boong (chuông)
tính từ & phó từ đều đều như tiếng chuông kêu bính boong gay go, qua đi đối lại, đốp chát, chuông khánh cọ nhau a ding-dong match trận đấu gay go
|
|