| [drapeau] |
| danh từ giống đực |
| | cờ |
| | Drapeau rouge |
| cờ đỏ |
| | Hampe de drapeau |
| cán cờ |
| | Hisser un drapeau |
| kéo cờ |
| | (nghĩa bóng) ngọn cờ |
| | Porter le drapeau de la liberté |
| mang ngọn cờ tự do |
| | (ngành in) dấu thêm (đánh dấu chỗ cần ghi thêm) |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) giẻ cũ, giẻ rách |
| | Ce papier se fait avec de vieux drapeaux |
| giấy này làm bằng giẻ cũ |
| | (số nhiều) quân đội |
| | au drapeau |
| | kèn chào cờ |
| | drapeau blanc |
| | cờ trắng (dấu hiệu xin hàng) |
| | drapeau noir |
| | cờ đen (của bọn cướp) |
| | garde du drapeau |
| | tiểu đội cờ |
| | l'honneur du drapeau |
| | danh dự quân đội |
| | mettre son drapeau dans sa poche |
| | giấu tư tưởng mình |
| | mourir pour le drapeau |
| | chết cho tổ quốc |
| | planter son drapeau; lever son drapeau |
| | phất cờ tuyên bố chính kiến của mình |
| | planter un drapeau |
| | (thông tục) ăn quịt |
| | porter le drapeau |
| | cầm cờ, lãnh đạo |
| | sous les drapeaux |
| | dưới cờ, trong quân ngũ, tại ngũ |