drop-out
drop-out | ['drɔp'aut] |  | danh từ | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người rời khỏi trường học mà không học hết các lớp theo đúng chương trình quy định; người bỏ học nửa chừng | |  | người rút ra khỏi một hội hoặc đoàn thể |
(Tech) rơi (bộ kế điện), rơi lá báo; mất (đồng bộ); mất tín hiệu (chữ/bit do rủi ro)
/'drɔp'aut/
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người bỏ học nửa chừng
|
|