|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
emploi
| [emploi] | | danh từ giống đực | | | sự dùng, sự sử dụng; cách sử dụng | | | L'emploi de la charrue | | sự dùng cày | | | việc làm | | | Chercher un emploi | | tìm việc làm | | | Priver qqn de son emploi | | sa thải ai, đuổi việc ai | | | Être sans emploi | | thất nghiệp | | | Demander un emploi | | xin việc | | | (sân khấu) vai | | | (kế toán) sự vào sổ | | | Double emploi | | sự vào sổ trùng | | | Emploi du temps | | thời khắc biểu, thời gian biểu | | | Faire double emploi | | xem double | | | avoir un emploi du temps très chargé | | | rất bận rộn | | | mode d'emploi | | | cách sử dụng, phương pháp sử dụng | | phản nghĩa Chômage |
|
|
|
|