| [entendu] |
| tính từ |
| | đồng ý, đã quyết định |
| | C'est entendu, vous partirez demain |
| đồng ý, anh sẽ khởi hành ngày mai |
| | Un sourire entendu |
| nụ cười (biểu hiện sự) đồng ý |
| | C'est une affaire entendue |
| đó là việc đã quyết định |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) có khả năng, hiểu biết thông thạo |
| | Homme entendu à la politique |
| người thông thạo về chính trị |
| | comme de bien entendu |
| | theo lẽ |
| | bien entendu |
| | dĩ nhiên |
| | entendu ! |
| | (thân mật) đồng ý! |
| | prendre un air entendu |
| | làm ra vẻ hiểu thấu đáo |
| danh từ giống đực |
| | (Faire l'entendu) (từ cũ, nghĩa cũ) làm ra vẻ quan trọng; làm ra bộ thông thạo |
| phản nghĩa Ignorant, incapable, maladroit. Incompris, inouï. |