| [extirper] |
| ngoại động từ |
| | (nông nghiệp) nhổ rễ |
| | Extirper les mauvaises herbes |
| nhổ cỏ |
| phản nghĩa Enfoncer, enraciner |
| | (văn học) trừ tận gốc, trừ tiệt |
| | Extirper les abus |
| trừ tận gốc những thói nhũng lạm |
| | (y học) cắt bỏ |
| | Extirper une tumeur |
| cắt bỏ khối u |
| | (thân mật) lôi ra, kéo ra |
| | Extirper quelqu'un de son lit |
| lôi ai ra khỏi giường |