fail 
/feil/
danh từ
sự hỏng thi
người thi hỏng!without fail
chắc chắn, nhất định
nội động từ
không nhớ, quên don't fail to let me know thế nào anh cũng nhớ tin cho tôi biết
yếu dần, mất dần, tàn dần
không đúng, sai the prophecy failed lời tiên đoán sai
thiếu to fail in respect for someone thiếu sự kính trọng đối với ai
không thành công, thất bại
trượt, hỏng thi
bị phá sản
không làm tròn, không đạt to fail in one's duty không làm tròn nhiệm vụ to fail of one's purposes không đạt mục đích
hỏng, không chạy nữa
ngoại động từ
thiếu, không đủ time would fail me to tell tôi sẽ không đủ thời giờ để nói words fail me tôi không đủ lời để nói hết được, tôi không thể tả hết được the wind failed us (thuyền) chúng ta hết gió
thất hẹn với (ai); không đáp ứng được yêu cầu của (ai) his memory fails him trí nhớ của anh ta kém lắm rồi
đánh trượt (một thí sinh)
(Tech) hư hỏng; mất (điện); thiếu
không đạt, chưa đủ (toán kinh tế) phá sản
|
|