Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fait


[fait]
tính từ
làm, thực hiện
Un travail mal fait
một công việc làm tồi
đã thành niên, đến thì
Jeune homme fait
người thanh niên đã thành niên
Jeune fille faite
thiếu nữ đến thì
ngấu, chín
Fromage qui n'est pas assez fait
pho mát chưa đủ chín
sinh ra để, cốt để
Cela n'est pas fait pour...
điều đó không phải cốt để...
có thân hình (đẹp hay xấu)
Un homme bien fait
một người có thân hình đẹp
Jeune fille mal faite
cô gái xấu xí
bị bắt
Être fait comme un voleur
bị bắt về tội ăn trộm
fait à
quen với
tête bien faite
người có trí óc minh mẫn
tout fait
làm sẵn
vite fait bien fait
dễ dàng
danh từ giống đực
việc, sự việc, sự kiện
Le fait de s'en aller
việc ra đi
Nier un fait
phủ nhận một sự việc
Un fait singulier
một sự việc kì cục
Aller droit au fait
đi thẳng vào sự việc
Fait historique
sự kiện lịch sử
sự thực
Le fait est que
sự thật là
au fait
về việc ấy; xét cho cùng
c'est le fait de
đó là bản chất của
c'est un fait
đó là chuyện có thật
dans le fait, par le fait
thực ra
de ce fait
do đó
de fait
trên thực tế
dire son fait à quelqu'un
nói thẳng cho ai biết ý nghĩ của mình về họ
du fait de
du fait que
vì rằng
du seul fait que
chỉ vì
en fait
thực tế, trên thực tế
en fait de
về mặt
état de fait
sự thực
être au fait de
được biết là
être sûr de son fait
tin chắc điều mình nói, chắc là việc làm sẽ thành công
fait accompli
việc đã rồi
faits d'armes
chiến công
hauts faits
kì công, sự việc vĩ đại
le fait du prince
việc làm độc đoán
mettre au fait
đưa ra như là điều chắc chắn
par le fait de
(văn chương) do, vì lẽ, bởi
prendre fait et cause pour quelqu'un
đứng về phe ai
prendre quelqu'un sur le fait
bắt ai quả tang
tout à fait
hoàn toàn
voie de fait
hành động tổn thương (như) nhổ vào mặt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.