Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
familier


[familier]
tính từ
thân mật
Être familier envers ses inférieurs
thân mật với kẻ dưới
quen thuộc
C'est là une de ses attitudes familières
đó là một trong những cử chỉ quen thuộc của anh ta
bình dị, thân mật
Mot familier
từ thân mật
phản nghĩa Etranger, inconnu. Distant, fier. Froid, grave, hautain, réservé. Cérémonieux, respectueux. Académique, noble, recherché, soutenu
suồng sã
Manière familière
cử chỉ suồng sã, thái độ sỗ sàng
danh từ giống đực
người thân như trong gia đình
người thường lui tới (nơi nào)
Les familiers d'un club
những người thường lui tới câu lạc bộ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.