Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fantaisie


[fantaisie]
danh từ giống cái
sự tưởng tượng
Dessin de fantaisie
bức vẽ tưởng tượng
Vie qui manque de fantaisie
cuộc sống đơn điệu, tẻ nhạt
ý ngông; cái ngông; tính ngông; cuồng tưởng
Se plier aux fantaisies de quelqu'un
chiều theo ý ngông của ai
nét độc đáo (trong hành vi)
Elle est pleine de fantaisie
cô ta có rất nhiều nét độc đáo
sở thích riêng
Vivre à sa fantaisie
sống theo sở thích riêng của mình
Agir selon sa fantaisie
hành động theo sở thích riêng của mình
(âm nhạc) khúc phóng túng
(văn học) bài phóng tác
de fantaisie
bịa ra
khác thường, kiểu lạ, đặc biệt
phản nghĩa Raison. Classique. Besoin, nécessité. Banalité, régularité



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.