Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
faveur


[faveur]
danh từ giống cái
sự chiếu cố, sự che chở
Implorer la faveur de quelqu'un
cầu xin ai chiếu cố
ân huệ, đặc ân
Solliciter une faveur
xin một đặc ân
Obtenir une faveur
được ân huệ
sự quý mến, sự ưa chuộng; uy tín
Il a gagné la faveur du public
ông ta đã được quần chúng quý mến
dải lụa
Une faveur rose
dải lụa hồng
accorder ses dernières faveurs
(văn chương) hiến dâng thân xác (phụ nữ)
accorder une faveur à qqn
giúp đỡ ai, che chở ai
à la faveur de
nhờ có, nhân có
en faveur de
xét đến, do chiếu cố đến
lợi cho (ai)
phản nghĩa Défaveur, discrédit, disgrâce. Malveillance, rigueur.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.