Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fier


[fier]
tính từ
kiêu căng, tự phụ; tự hào
Un homme fier
một người kiêu căng
Fier de sa force
tự phụ về sức mạnh của mình
Il comptait des héros parmi ses ancêtres, et il en était fier
tổ tiên anh ta có nhiều bậc anh hùng, và anh ta tự hào về điều đó
Je suis fier de votre réussite
tôi tự hào về thành công của anh
Fier de sa beauté
tự hào vì vẻ đẹp của mình
(văn học) cao thượng; đĩnh đạc
Âme fière
tâm hồn cao thượng
Démarche fière
bước đi đĩnh đạc
cừ, tuyệt
Un fier menteur
một thằng nói dối rất cừ
(từ cũ, nghĩa cũ) tàn bạo
(từ cũ, nghĩa cũ) mãnh liệt
être fier comme Artaban / comme un coq
vênh váo; dương dương tự đắc
danh từ giống đực
(Faire le fier) tự phụ, lên mặt
Ne joue pas le fier avec moi !
đừng có mà vênh váo với tôi!
phản nghĩa Affable. Familier, humble, modeste, simple. Indigne. Honteux.
ngoại động từ
gửi gắm, phó thác
Fier son honneur à un ami
phó thác danh dự mình cho bạn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.