Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fixer


[fixer]
ngoại động từ
đóng vào, đính vào, gắn chặt vào
Fixer un tableau sur le mur
đóng bức tranh vào tường
đặt, lập; định cư
Fixer sa résidence
đặt chỗ ở
Fixer les nomades
định cư dân du mục
làm cho (chuyên) chú vào
Fixer ses yeux
chú mắt vào
Fixer quelqu'un à une occupation
làm cho ai chuyên chú vào một công việc
nhìn chòng chọc
Il me fixe dans les yeux
nó nhìn chòng chọc vào mắt tôi
cố định; cầm (màu), định hình
Fixer les couleurs sur un tissu
cầm (cố định) màu trên vải
Fixer un cliché
(nhiếp ảnh) định hình một bản âm
Une langue qui n'est pas encore fixée
một ngôn ngữ chưa cố định hẳn
quyết định
Je ne suis pas encore fixé
tôi còn chưa quyết định
Fixer un délai
định một kì hạn
Fixer un rendez-vous
định một cuộc hẹn
Fixer le sens d'un mot
xác định nghĩa một từ
Fixer un prix
(quy) định một giá hàng
Au jour fixé
vào ngày đã định
Phản nghĩa Déplacer, détacher, ébranler. Détourner, distraire. Changer, errer.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.