Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
flanc


[flanc]
danh từ giống đực
cạnh sườn, mạng mỡ
Flanc droit
cạnh sườn bên phải
sườn, cánh, mạn
Le flanc d'une montagne
sườn núi
Le flanc d'un navire
mạn tàu
Le flanc droit d'une troupe
sườn phải của một đạo quân
à flanc de
trên sườn của
flanc à flanc
sát nhau (tàu, thuyền)
être sur le flanc
phải nằm vì ốm
(nghĩa rộng) rất mệt
mettre sur le flanc
làm mệt lử, làm kiệt sức
prêter le flanc
(quân sự) để hở sườn
giơ đầu hứng lấy (sự chỉ trích...)
se battre les flancs
xem battre
tirer au flanc
(thông tục) trốn nhiệm vụ
đồng âm Flan.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.