Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
folie


[folie]
danh từ giống cái
chứng điên
Atteint de folie
mắc chứng điên
sự điên rồ; hành động điên rồ, lời nói điên rồ
Vous n'aurez pas la folie de faire cela
hẳn anh không điên rồ mà làm điều đó
Folies de jeunesse
những điều điên rồ của tuổi trẻ
sự ham mê
Folie des antiquités
sự ham mê đồ cổ
sự chi tiêu quá đáng
Vous avez fait une folie en nous offrant ce cadeau
anh đã chi tiêu quá đáng để cho chúng tôi món quà này
hành động vui nhộn; lời nói vui nhộn
Dire des folies
nói những lời vui nhộn
Les folies des enfants
những thói vui nhộn của trẻ nhỏ
à la folie
say đắm, mê say
bête en folie
(thân mật) con vật động hớn
phản nghĩa Equilibre, santé. Jugement, raison, sagesse. Tristesse.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.