Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
frayer


[frayer]
ngoại động từ
mở lối, khai thông
Frayer un passage
mở một lối đi
cọ vào, xát vào
Le boeuf fraye sa tête aux arbres
con bò cọ đầu vào cây
(y học) làm viêm tấy do cọt xát, làm hăm (da)
nội động từ
đẻ trứng, thụ tinh trứng (cá)
(nghĩa bóng) giao thiệp, đi lại
Ne frayez pas avec les médisants
đừng giao thiệp với những người hay nói xấu
mòn đi (tiền bạc)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.