Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
front


[front]
danh từ giống đực
trán
Front haut
trán cao
Les rides du front
những nếp nhăn trên trán
(văn học) mặt; đầu
La rougeur lui monte au front
hắn đỏ mặt
Relever le front
ngẩng đầu lên
mặt trước
Le front d'un bâtiment
mặt trước của toà nhà
tiền tuyến
Le front et l'arrière
tiền tuyến và hậu phương
Mourir au front
chết nơi tiền tuyến (hi sinh trong chiến trận)
Partir pour le front
ra trận
(quân sự, (chính trị)) mặt trận
Aller au front
ra mặt trận
Front de libération nationale
mặt trận giải phóng dân tộc
(khí tượng) fron
(nghĩa bóng) sự trơ tráo; sự cả gan
Vous avez le front de soutenir ce qu'il a dit
anh dám cả gan ủng hộ điều anh kia vừa nói
courber le front
cúi đầu nhịn nhục
de front
từ phía mặt, trực diện
sát cánh nhau, sóng đôi
cùng lúc
không khoan nhượng, thẳng thừng
faire front
đương đầu với
front à front
mặt đối mặt, chống đối nhau
front levé
kiên quyết; hiên ngang
gagner son pain à la sueur de son front
đồ mồ hôi sôi nước mắt mới có được cái ăn
marcher le front haut
đi hiên ngang
relever le front
chống cự, kháng cự, nổi loạn
se frapper le front
vỗ trán nhớ ra chuyện gì



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.