|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gamelle
| [gamelle] | | danh từ giống cái | | | cái ga-men; cà mèn | | | bàn ăn chung của sĩ quan (trên tàu thuỷ) | | | Chef de gamelle | | trưởng bàn ăn | | | (thân mật) đèn chiếu (ở sân khấu) | | | (quân sự, từ cũ; nghĩa cũ) tô đựng khẩu phần chung | | | bữa ăn (của thú vật) | | | Préparer la gamelle du chien | | chuẩn bị bữa ăn cho chó | | | (nghĩa bóng) sự rơi rụng, sự sụp đổ | | | ramasser, prendre une gamelle | | | té ngã | | | (nghĩa bóng) thất bại |
|
|
|
|