 | ['dʒentlmən] |
 | danh từ |
|  | người đàn ông hào hoa phong nhã |
|  | to behave like a gentleman |
| cư xử ra người hào hoa phong nhã |
|  | (nói một cách lịch sự về về một người đàn ông) |
|  | there's a gentleman at the door |
| có một ông đang ở ngoài cửa |
|  | người cao sang, quyền quý |
|  | a country gentleman |
| một nhà quý tộc thôn quê |
|  | a gentleman farmer |
| một ông chủ trại thượng lưu (thuê người làm, chứ chẳng bao giờ phải làm lụng vất vả) |
|  | (số nhiều) một cách xưng hô lịch sự đối với đàn ông |
|  | Ladies and gentlemen! |
| Thưa quý bà quý ông!; Thưa quý vị! |
|  | Gentlemen of the jury ! |
| Thưa quý vị quan toà!; Thưa hội đồng xét xử! |
|  | the gentleman in black velvet |
|  | con chuột chũi |
|  | gentleman of the long robe |
|  | quan toà, luật gia |
|  | gentleman of the road |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), người đi chào hàng |
|  | gentleman's agreement |
|  | lời hứa của người quân tử; lời hứa danh dự |
|  | gentleman's gentleman |
|  | người hầu phòng, người hầu |
|  | the old gentleman |
|  | (đùa cợt) ma vương |