|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ghê
ph.t. 1. Cảm thấy muốn rùng mình: Lạnh ghê cả ngÆ°á»i; Ä‚n khế chua ghê cả răng. 2. Sợ, tởm, muốn tránh: Trông thấy con đỉa mà ghê. 3. Quá lắm (thtục): Lâu ghê; Xấu ghê.
|
|
|
|