| [gouvernement] |
| danh từ giống đực |
| | sự cầm quyền, sự cai trị |
| | Prendre en mains le gouvernement d'un pays |
| nắm quyền cai trị một nước |
| | chính phủ |
| | Gouvernement provisoire |
| chính phủ lâm thời |
| | Gouvernement fantoche |
| chính phủ bù nhìn |
| | Conseil du gouvernement |
| hội đồng chính phủ |
| | Le chef du gouvernement |
| thủ tướng (chính phủ) |
| | Former le gouvernement |
| lập nội các chính phủ |
| | Faire tomber un gouvernement |
| lật đổ một chính phủ |
| | chính thể |
| | Gouvernement républicain |
| chính thể cộng hoà |
| | Gouvernement absolu |
| chính thể chuyên chế |
| | (từ cũ; nghĩa cũ) sự chỉ huy, sự quản lí |
| | Gouvernement de la famille |
| sự quản lí gia đình |
| | (sử học) chức tổng trấn; phủ tổng trấn |
| phản nghĩa Anarchie, désordre. Opposition |