graft
graft | [grɑ:ft] | | danh từ | | | cành ghép; sự ghép cây; chỗ ghép cây | | | (y học) mô ghép; sự ghép mô; chỗ ghép mô | | ngoại động từ | | | ghép | | | to graft one variety of durian onto another | | góp giống sầu riêng này với giống sầu riêng khác | | | to graft some political terms onto the philosophic notions | | ghép một vài thuật ngữ chính trị vào các khái niệm triết học | | danh từ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) sự đút lót, sự mua chuộc, sự hối lộ | | ngoại động từ | | | đút lót, hối lộ | | | to graft away | | | làm việc cật lực, lao động vất vả |
/grɑ:ft/
danh từ cành ghép; sự ghép cây; chỗ ghép cây (y học) mô ghép; sự ghép mô; chỗ ghép mô
danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) sự ăn hối lộ; sự đút lót, sự hối lộ
nội động từ ăn hối lộ; đút lót
danh từ mai (đầy), thuổng (đầy) (đất) thuổng (lưỡi hình) bán nguyệt
|
|