Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
grandeur


[grandeur]
danh từ giống cái
tính chất to lớn; tầm quan trọng
Grandeur d'un sacrifice
tính chất to lớn của một sự hi sinh
Grandeur d'un projet
tầm quan trọng của một dự án
uy thế, thế lực; danh vọng, quyền quý
La grandeur souveraine
uy thế quân vương
Né au sein des grandeurs
sinh trưởng trong nơi quyền quý
Đức (danh hiệu giám mục)
Sa Grandeur l'évêque de Hanoï
Đức Giám mục Hà Nội
tính cao thượng, sự cao quý
Grandeur d'âme
tâm hồn cao thượng
độ lớn; cỡ, khổ
De la grandeur de la main
lớn bằng bàn tay
Des livres de toutes les grandeurs
sách đủ cỡ
(thiên văn) độ sáng (của tinh tú)
(toán học; vật lý học) đại lượng
Grandeur variable
đại lượng biến thiên
folie des grandeurs
hoang tưởng tự đại
grandeur nature
xem nature
regarder quelqu'un du haut de sa grandeur
nhìn ai một cách ngạo nghễ, nhìn ai một cách kiêu ngạo
phản nghĩa Exiguïté, petitesse. Faiblesse, médiocrité. Décadence, misère. Bassesse, mesquinerie



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.