 | [,gærən'ti:] |
 | danh từ |
|  | (pháp lý) sự bảo đảm, sự cam đoan; sự bảo lãnh, sự bảo hành |
|  | a computer under guarantee |
| máy điện toán còn trong thời hạn bảo hành |
|  | he bought a modern stabilizer with two years' guarantee |
| anh ta mua một thiết bị ổn áp hiện đại có thời hạn bảo hành hai năm |
|  | (pháp lý) người bảo đảm, người bảo lãnh |
|  | to be a guarantee for a friend's life story |
| làm người bảo đảm về lý lịch cho bạn |
|  | to become guarantee for |
| đứng bảo lãnh cho |
|  | (pháp lý) vật bảo đảm; giấy bảo đảm |
|  | have you any guarantee for your debt? |
| ông có cái gì thế chấp cho món nợ của ông hay không? |
|  | (thông tục) sự bảo đảm; sự dám chắc |
|  | blue skies are not always a guarantee of fine weather |
| bầu trời xanh chưa chắc là thời tiết đã đẹp |
 | ngoại động từ |
|  | hứa chắc chắn, cam đoan, bảo đảm |
|  | the company guarantees to observe any governmental regulation on taxes |
| công ty cam đoan sẽ tuân thủ mọi quy định của chính phủ về thuế khoá |
|  | I guarantee that he will come back safe and sound |
| tôi bảo đảm anh ta sẽ trở về bình an vô sự |
|  | every product of this factory is guaranteed for two years and more |
| mọi sản phẩm của nhà máy này đều được bảo hành hai năm trở lên |