|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gÃ
d. Chỗ để trắng không nhuộm ở chéo khăn, đầu vải, để đánh dấu: Gà khăn; Gà áo.
Ä‘g. Äể sát và o: Gà hòn than và o rÆ¡m.
ph. Nói ở yên, nằm nép má»™t chá»—: Chết gÃ; Nằm gÃ; Bẹp gÃ.
|
|
|
|