Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gọn


1.t. Có vừa đủ chi tiết, thành phần... không thừa đến thành lôi thôi, rườm rà: Văn gọn. 2.ph. Trọn, hết: Ăn gọn nồi cơm. Gọn lỏn. Nh. Gọn thon lỏn. Gọn thon lỏn. Vừa vặn, không thừa: Thằng bé nằm gọn thon lỏn trong nôi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.