handicraft
handicraft | ['hændikrɑ:ft] |  | danh từ | |  | công việc cần đến sự khéo léo của cả bàn tay lẫn nghệ thuật (vá may, làm đồ gốm, nghề mộc...); nghề thủ công | |  | an exhibition of handicraft (s) | | cuộc triển lãm ngành thủ công |
/'hændikrɑ:ft/
ngoại động từ
chấp (trong một cuộc thi)
cản trở, gây bất lợi cho to be handicraft ped by ill health gặp cản trở vì sức khoẻ không tốt
danh từ
nghề thủ công
nghệ thuật thủ công; sự khéo tay
đồ thủ công
|
|