heart-to-heart
heart-to-heart | ['hɑ:tə'hɑ:t] |  | danh từ | |  | cuộc nói chuyện thẳng thắn về những vấn đề riêng tư; sự tâm tình | |  | To have heart-to-heart with somebody | | Tâm tình với ai |
/'hɑ:tə'hɑ:t/
tính từ
thành thật, chân tình heart-to-heart talk chuyện thành thật, chuyện chân tình
|
|