|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hiệu
1 dt. 1. Biệt hiệu riêng ngoài tên, cũng để chỉ tự (ngoài tên ra): Nguyễn Du hiệu là Tố Như tên hiệu. 2. Cái có thể nhận biết để thông báo: đèn hiệu báo hiệu dấu hiệu. 3. Cửa hàng hoặc cơ sở kinh doanh một nghề: hiệu cắt tóc.
2 dt. Kết quả của phép trừ: 3 là hiệu của 5-2.
|
|
|
|