 | ['hɔlədi] |
 | danh từ |
|  | ngày nghỉ tiêu khiển hoặc ngày hội khi không làm việc gì cả |
|  | Sunday is a holiday in Christian countries |
| Chủ nhật là ngày nghỉ ở các nước theo đạo Cơ đốc |
|  | (thường) ở số nhiều thời gian nghỉ (không làm việc (thường) ngày) để đi du lịch, tiêu khiển và nghỉ ngơi |
|  | the school holidays; the summer holidays |
| kỳ nghỉ hè |
|  | the Christmas holidays |
| kỳ nghỉ lễ Nô-en |
|  | we're going to Spain for our summer holidays |
| chúng tôi sẽ đi Tây Ban Nha nghỉ hè; chúng tôi sẽ đi nghỉ hè ở Tây Ban Nha |
|  | I'm taking two weeks' holiday |
| tôi sẽ đi nghỉ hai tuần |
|  | I'm entitled to 20 days' holiday a year |
| tôi có quyền được 20 ngày nghỉ một năm |
|  | a holiday resort, brochure |
| nơi nghỉ mát/nghỉ đông, cuốn sách ghi những ngày nghỉ |
|  | holiday clothes |
| quần áo đẹp diện ngày lễ |
|  | holiday task |
| bài làm ra cho học sinh làm trong thời gian nghỉ |
|  | a busman's holiday |
|  | ngày nghỉ mà cũng không được rảnh tay |
|  | on holiday/on one's holidays |
|  | có ngày nghỉ |
|  | The typist is away on holiday this week |
| cô đánh máy đang đi nghỉ tuần này |
 | nội động từ |
|  | sử dụng ngày nghỉ; đi nghỉ (cũng) vacation |