|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hoãn
1 dt Khuyên đeo tai: Kìa ai có hoãn đeo tai, chẳng là vợ cả, vợ hai ông nghè (cd).
2 Ä‘gt Äể lùi lại khi khác: Hoãn việc Ä‘i tham quan; Ai Æ¡i, hãy hoãn lấy chồng, để cho trai, gái dốc lòng Ä‘i tu (cd).
|
|
|
|