|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
háo
1 đgt. Quá ham muốn quá khát khao: háo của háo của lạ.
2 tt. Có cảm giác khô khát trong ngÆ°á»i, muốn ăn uống các chất tÆ°Æ¡i mát: Bụng háo, muốn ăn bát canh chua Sau cÆ¡n say rượu ngÆ°á»i rất háo.
|
|
|
|