|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
il
| [il] | | đại từ giống đực | | | nó, hắn, ông ấy, anh ấy; cái ấy... | | | Il n'est pas venu, votre fils | | con trai ông không đến | | | (dùng với không ngôi) trời | | | Il pleut | | trời mưa | | | Il vente | | trời gió | | | (dùng với không ngôi; không dịch) | | | Il faut travailler | | phải lao động | | | Il est honteux de mentir | | nói dối là xấu hổ | | | Il était une fois | | có một lần |
|
|
|
|