|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
imiter
| [imiter] | | ngoại động từ | | | bắt chước, mô phỏng | | | Imiter ses camarades | | bắt chước bạn | | | Voix facile à imiter | | giọng nói dễ bắt chước | | | Imiter le cri d'un animal | | bắt chước tiếng kêu của con vật | | | noi theo, làm theo | | | Imiter ses ancêtres | | noi theo tổ tiên | | | Il leva son verre et tout le monde l'imita | | ông ta nâng cốc lên và mọi người đều làm theo ông | | | tựa như | | | Le cuivre doré imite l'or | | đồng mạ vàng trông tựa vàng thật | | phản nghĩa Créer; innover; inventer |
|
|
|
|