| [impropre] |
| tính từ |
| | không thích đáng, không sát |
| | Mot impropre |
| từ dùng không sát |
| | Usage impropre d'un mot |
| sự dùng một từ không sát |
| | không hợp, không đủ điều kiện |
| | Impropre au service militaire |
| không đủ điều kiện làm nghĩa vụ quân sự |
| | Être impropre à un travail |
| không thích hợp với một công việc |
| | Eau impropre à la cuisson des légumes |
| nước không dùng luộc rau được |
| phản nghĩa Apte, convenable, propre |