| [imputer] |
| ngoại động từ |
| | quy cho, quy trách nhiệm cho |
| | Imputer un crime à quelqu'un |
| quy tội ác cho ai |
| | Imputer un échec à la malchance |
| quy thất bại cho sự thiếu may mắn |
| | (tài chính) tính vào, khấu vào |
| | Imputer une dépense sur un chapitre du budget |
| tính một khoản chi vào một chương trong ngân sách |
| phản nghĩa Excuser; disculper, laver (d'uneaccusation) |