|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
inavoué
| [inavoué] | | tÃnh từ | | | không thú nháºn, không dám thú nháºn | | | Crime inavoué | | tá»™i ác không thú nháºn | | | Sentiments inavoués | | tình cảm không dám thú nháºn | | | satisfaire un désir inavoué (de quelqu'un) | | | gãi đúng chá»— ngứa của ai | | phản nghÄ©a Avoué, connu |
|
|
|
|