Chuyển bộ gõ


Từ điển Máy Tính - Foldoc Dictionary
zen




zen

(jargon)   To figure out something by meditation or by a sudden flash of enlightenment. Originally applied to bugs, but occasionally applied to problems of life in general. "How'd you figure out the buffer allocation problem?" "Oh, I zenned it."

Contrast grok, which connotes a time-extended version of zenning a system. Compare hack mode. See also guru.

Last updated: 1996-09-17




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.