Chuyển bộ gõ


Từ điển Máy Tính - Foldoc Dictionary
16 bit



16 bit

(architecture, programming)   Using words containing sixteen bits. This adjective often refers to the number of bits used internally by a computer's CPU. E.g. "The Intel 8086 is a sixteen bit processor". Its external data bus or address bus may be narrower. The term may also refer to the size of an instruction in the computer's instruction set or to any other item of data.

See also 16-bit application.

Last updated: 1996-05-13




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.