Chuyển bộ gõ


Từ điển Máy Tính - Foldoc Dictionary
numbers




numbers

(Scientific computation) Output from a computation that may not be significant but at least indicates that the program is running. Numbers may be used to placate management, grant sponsors, etc. "Making numbers" means running a program because output - any output, not necessarily meaningful output - is needed as a demonstration of progress.

See pretty pictures, math-out, social science number.

[Jargon File]

Last updated: 1995-01-13




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.