 | [ə'lauəns] |
 | danh từ |
|  | sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận |
|  | by his own allowance |
| do chính anh ta thừa nhận |
|  | tiền cấp hoặc cho đều đặn; tiền trợ cấp |
|  | an allowance of 50 dollars per day |
| tiền trợ cấp mỗi ngày 50 đô la |
|  | to be paid a clothing/subsistence/travel allowance |
| được trả tiền trợ cấp quần áo/sinh sống/đi lại |
|  | I didn't receive any allowance from my father |
| tôi không nhận được khoản trợ cấp nào của cha tôi |
|  | a luggage allowance |
| số hành lý được phép (số lượng hành lý mà một hành khách có thể mang theo không phải trả tiền cước, nhất là khi đi máy bay) |
|  | to get a very small allowance from home every month |
| hàng tháng được gia đình gửi cho một số tiền nhỏ |
|  | family allowance fund |
| quỹ trợ cấp gia đình đông con |
|  | số tiền được trừ đi; chiết khấu |
|  | to get an allowance for an old car/fridge/cooker |
| được trừ tiền cho chiếc xe/tủ lạnh/nồi nấu cũ |
|  | tax allowance |
| tiền chiết khấu thuế (tiền trừ ở thu nhập trước khi áp dụng thuế suất hiện hành) |
|  | (to make allowance for something) xem xét, tính đến cái gì khi đưa ra một quyết định |
|  | to make allowance for the difference of age |
| chiếu cố đến sự chênh lệch về tuổi tác |
|  | (to make allowances for somebody) coi ai như đáng được đối xử khác với mọi người vì một lý do nào đó; chiếu cố |
|  | you should make allowances for him because he has been ill |
| anh nên chiếu cố ông ta vì ông ta mới ốm dậy |
|  | (kỹ thuật); (vật lý) hạn định cho phép |
 | ngoại động từ |
|  | cấp một số tiền cho (ai), trợ cấp |