áo cộc tay và thường có đính biểu trưng của một tổ chức nào đó
/'bleizə/
nội động từ cháy rực; bùng lửa sáng chói, rực sáng, chiếu sáng (nghĩa bóng) bừng bừng nổi giận he was balzing with fury anh ta bừng bừng nổi giận !to blaze away bắn liên tục nói nhanh và sôi nổi hăng hái nhiệt tình làm (một công việc gì) !blaze away! cứ nói tiếp đi! !to baze up cháy bùng lên nổi giận đùng đùng
ngoại động từ đồn, truyền đi (tin tức) the news was soon blazerd abroad tin đó được truyền đi tức khắc
danh từ vết lang trán (vết trắng trên trán ngựa hoặc bò) dấu đánh vào cây (để chỉ đường...)
ngoại động từ đánh dấu vào (cây) !to blaze a trail chỉ đường qua rừng bằng cách đánh dấu vào cây (nghĩa bóng) đi tiên phong; mở đường the Soviet Union is the first country to blazer a trail into space Liên xô là nước đầu tiên mở đường đi vào vũ trụ