boot
boot | [bu:t] | | danh từ | | | giày ống | | | ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa) | | | (sử học) giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống) | | | to die in one's boots | | | (xem) die | | | to get the boot | | | (từ lóng) bị đuổi, bị tống cổ ra, bị đá đít | | | to give somebody the boot | | | (từ lóng) đá đít ai, đuổi ai, tống cổ ai | | | to have one's heart in one's boots | | | (xem) heart | | | to lick someone's boots | | | liếm gót ai, bợ đỡ ai | | | like old boots | | | dữ dội, mạnh mẽ, mãnh liệt | | | over shoes over boots | | | (tục ngữ) đã trót thì phải trét | | | the boot is on the other leg | | | sự thật lại là ngược lại, tình thế đã đảo ngược | | | trách nhiệm thuộc về phía bên kia | | | too big for one's boots | | | xem big | | | as tough as old boots | | | (nói về thịt) dai nhách, rất dai | | ngoại động từ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mang giày ống cho ai | | | đá ai | | | (sử học) tra tấn bằng giày | | | to boot out | | | đuổi ra, tống cổ ra, đá đít ((nghĩa bóng)) |
(Tech) nạp chương trình mồi, khởi động hệ thống
/bu:t/
danh từ to boot thêm vào đó, nữa
danh từ giày ống ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa) (sử học) giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống) !to beat somebody out his boots đánh ai nhừ tử; đánh ai thâm tím mình mẩy !to die in ones's boots (xem) die !to get the boot (từ lóng) bị đuổi, bị tống cổ ra, bị đá đít !to give somebody the boot (từ lóng) đá đít ai, đuổi ai, tống cổ ai !to have one's heart in one's boots (xem) heart !to lick someone's boots liếm gót ai, bợ đỡ ai !like old boots (từ lóng) rán hết sức, ; dữ dội, mạnh mẽ, mãnh liệt !over shoes over boots (tục ngữ) đã trót thì phải trét !the boot is on the other leg sự thật lại là ngược lại trách nhiệm thuộc về phía bên kia
ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi giày ống cho đá (ai) (sử học) tra tấn (bằng giày tra tấn) !to boot out đuổi ra, tống cổ ra, đá đít ((nghĩa bóng))
|
|