| [kən'traivəns] |
| danh từ |
| | (contrivance for doing something / to do something) thiết bị hoặc dụng cụ do một cá nhân làm ra để dùng vào một việc gì riêng biệt; dụng cụ sáng chế ra |
| | a contrivance for cutting curved shapes |
| một dụng cụ sáng chế ra để cắt những hình cong |
| | he erected a contrivance for storing rain-water |
| ông ấy dựng lên một thiết bị chứa nước mưa |
| | khả năng hoàn thành hoặc làm cái gì |
| | some things are beyond human contrivance |
| một số việc nằm ngoài khả năng của con người |
| | sự trù tính, sự trù liệu; sự bày đặt, sự xếp đặt (kế hoạch...) |
| | the contrivance of an effective method |
| sự trù liệu một phương pháp hữu hiệu |
| | kế hoạch phức tạp hoặc dối trá; thủ đoạn |
| | an ingenious contrivance to get her to sign the document without reading it |
| một thủ đoạn tài tình khiến bà ta ký vào tài liệu mà chẳng cần đọc |