nhóm người được bầu lên để quản lý công việc trong một thành phố...; nhóm người được chỉ định hoặc bầu ra để làm tư vấn, soạn thảo các quy định, quản lý công việc; hội đồng
city council
hội đồng thành phố
council of ministers; cabinet council
hội đồng bộ trưởng
council of war
hội đồng quốc phòng
council estate
khu cư xá thành phố
council house; council flat
nhà trong cư xá thành phố
/'kaunsl/
danh từ hội đồng city council hội đồng thành phố the council of minister hội đồng bộ trưởng