| [det] |
| danh từ |
| | số tiền vay chưa trả; nợ |
| | if I pay all debts, I'll have no money left |
| tôi mà trả hết nợ thì chẳng còn đồng nào trong túi nữa |
| | we were poor, but we avoided debt |
| chúng tôi nghèo, nhưng tránh được cái khoản nợ nần |
| | sự mang ơn, sự biết ơn |
| | I'm very happy to acknowledge my debt to my teachers |
| tôi rất sung sướng bày tỏ lòng biết ơn của tôi với các thầy |
| | to owe somebody a debt of gratitude |
| chịu ơn ai |
| | a bad debt |
| | món nợ không hy vọng được trả |
| | to be in debt to somebody |
| | mắc nợ ai |
| | to be in debt; to fall/get/run into debt |
| | mang công mắc nợ |
| | to be in somebody's debt |
| | hàm ơn ai, mang ơn ai |
| | to be deep (deeply) in debt |
| | nợ ngập đầu |
| | to be/get out of debt; to be clear of debt; to rid oneself of debt |
| | trả hết nợ; sạch nợ; thoát nợ |
| | he that dies pays all debts |
| | (tục ngữ) chết là hết nợ |
| | a debt of honour |
| | nợ danh dự |
| | a debt of gratitude |
| | sự hàm ơn, sự mang ơn |
| | to pay the debt of nature |
| | chết, trả nợ đời |